- 37.00 KB
- 2022-06-15 10:39:07 发布
- 1、本文档共5页,可阅读全部内容。
- 2、本文档内容版权归属内容提供方,所产生的收益全部归内容提供方所有。如果您对本文有版权争议,可选择认领,认领后既往收益都归您。
- 3、本文档由用户上传,本站不保证质量和数量令人满意,可能有诸多瑕疵,付费之前,请仔细先通过免费阅读内容等途径辨别内容交易风险。如存在严重挂羊头卖狗肉之情形,可联系本站下载客服投诉处理。
- 文档侵权举报电话:19940600175。
越南語名人名句1.Tìnhyêucủacácchàngtraikhôngnằmởtráitimmànằmởđôimắt.–Shakespear男人的愛情不在心裏而在眼裏。 —莎士比亞 2.Khiyêu,ngườitathấysựxacáchvàthờigianchẳnglàgìcả.-AfreddeMusset愛著的時候,距離和時間在人們眼裏算不了什麼。 —繆塞3.Khimộttâmhồnmởrađểđóntìnhyêuthìbỗngdưngcóhàngngàncáchđểbiểulộtìnhyêuấy.Khihaingườiyêunhau,họkhôngnhìnnhaumàhọcùngnhìnvềmộthướng.–Saint當以開放的心態迎接愛,就突然會有千萬種方式表達愛。當兩人彼此相愛,他們不看對方,但他們都看著同一個方向。 —聖人4.Trênthếgiannàychẳngcóvịthầnnàođẹphơnthầnmặttrời,chẳngcóngọnlửanàokỳdiệuhơnngọnlửatìnhyêu.-Mr.GorKi在世間,沒有哪位神比太陽神更美,沒有哪簇火焰比愛情的火焰更奇妙。 -高爾基5.Hãyđểchongườichếtđitìmsựbấttửtrongdanhvọngvànhữngngườisốngđitìmsựbấttửtrongtìnhyêu.–Tagore讓死去的人在名望中尋找不朽,讓活著的人在愛情中尋找永存。-泰戈爾6.Quyềnlựccàngcao,tráchnhiệmcànglớn"_SpiderManChỉcókẻnàoyêumàkhôngmongđượcyêutrảlại,mớichắcchắnlàmìnhthậtyêuaihơntấtcảmàthôi.–Meilhan只有愛一個人卻不求回報才是真的比什麼都愛。——Meilhan
MavàngườiMộtchàngtraitrênđườngvềnhàđingangqua1nghĩađịa.Bỗnganhtanghetiếnggõlốccốctừtrongnghĩađịavangra.Anhtahoảnghốt,tưởnglàcóma,nhìnvàonghĩađịaanhtamớithấymộtônggiàđangđụckhoétcáigìđótrênmộtbiamộ.Anhbảo:-“Lạychúa,ônglàmtôitưởnglàmachứ!!Ôngđanglàmgìởđâyvậy?”Ônggiàtrảlời:-“Khỉthật,đứanàokhắcsaitêntao…”人和鬼一個小夥子在回家的路上過一個墓場,忽然他聽到從墓場裏傳來的敲木魚的聲音,他開始驚慌,以為有鬼,他往墓場看才看到一個老人在墓碑上鑿刮著什麼!小夥子說:"天啊,你讓我以為是鬼!你在這裏做什麼?"老人回答:"真胡鬧,哪個傢伙把我的名字刻錯了....."AilàđúngTronggiờkiểmtramônTiếngViệtởĐạiHọc.Đềbàiracómộtcâunhưsau“Phụnữkhôngcóđànôngkhônglàgìcả”vàyêucầucácsinhviênphảiđặtdấucâuchođúng.Khichấmbàigiảngviênpháthiệnratấtcảcácnamsinhviênđềuviết:“Phụnữkhôngcóđànông,khônglàgìcả.”.Trongkhiđócácnữsinhviênthìlạiviết:“Phụnữkhôngcó!Đànôngkhônglàgìcả.”誰才是對大學越語(相當中國語文)科改卷時,有一題是"女人沒有了男人什麼都不是",要求學生們給該句加上一個標點符號.當改卷的時候改卷員發現所有的男學生都寫:"女人沒有了男人,什麼都不是."與此同時女學生們都寫:"女人沒有了,男人什麼都不是."Có11ngườiCó11người,10đànôngvà1đànbàđangbámtrênthangdâycủa1chiếcmáybaycứuhộ.Vìthangdâychỉchịuđượcsứcnặngcủa10ngườinên1ngườiphảihysinhđểcứu10ngườicònlại.
Đùnđẩymãi,khôngaichịuthảtayra,ngườiphụnữliềnbuồnrầunói:-Tôilàphụnữ,Chúađãsinhratôiđểgiúpđỡ,chiasẻkhókhănhoạnnạnvớicácanh,làngườihysinhvìhạnhphúccủađànông.Tôisẽthảtayrađểcácanhđượcsống.Vừadứtlời,10vịđànôngvỗtaysungsướng...有11個人有11個人,10個男和1個女正依附在救護飛機的繩梯上。因為繩梯只承受得10人的重量所以要有1個人犧牲才能救剩下的10個人。經過很久的爭執,誰都不願意鬆開手,那個婦女就很連忙傷心的說:-我是婦女,上帝生我出來幫忙,分擔你們的困難,是為了男人幸福而犧牲的人。我將鬆開手讓你們可以繼續活著,剛講完。10個男的都很爽的鼓起掌來....Làmmẫu“Bố!Mẹbảobốruconngủ.Nhưngconcònchưangủthìbốđãngáyrồi.”Congáilaybốdậy,tỏvẻkhôngthích.“Congáià,conkhônghiểuýcủabốrồi!Bốlàđanglàmmẫuchoconđóthôi.”示範“爸爸,媽媽讓你哄我睡覺。可沒等我睡著你自己打上鼾了。”女兒推醒爸爸,不滿意地說。“女兒阿,爸爸的苦心你不知道!我是給你做示範呐。”KHÔNGAITẮMỞĐÂY!hiệnnay,trênthếgiớiđềuđangtuyêntruyềnvềtáchạicủathuốclá,ngàycàngnhiềuởnhữngnơicôngcộngnhưsiêuthị,rạpchiếuphim,trênxebusđèucóbiểncấmhútthuốclá,dânnghiệnthuốclángàycàngcảmthấybấttiện.xemkìa,trongsiêuthị,1cônhânviênđangkhuyên1ngườikháchkhôngnênhútthuốc:"thưangài,xinngàinhìnxem!"ngườikháchngẩngđầulênthìthấy1tấmbảngtreotrêntườngviết:"nosmoking!"ngườikháchnói:"lạnhỉ,siêuthịnàychẳngphảicóbánthuốcsao?tạisaolạicấmhútthuốcchứ?"cônhânviêncườinói:"ngàinóirấthay.trongsiêuthịcònbáncảxàphòngthơm,khăntắm,nhưngkhôngthấycóngườikháchnàođòitắmởđâycả!"trướctháiđộlịchsựcủangườinhânviên,ngườikháchcòn
cóthểnóiđượcgìnữa!沒有人在這兒洗澡現在全世界都宣佈吸煙的危害,越來越多的公共場合,商店呀,醫院亞、劇場呀、公共汽車呀,都有禁止吸煙的廣告,煙民們越來越感到不方便。看,在一家商店裏,一個女售貨員正在勸一位顧客不要吸煙。“先生,您請看!”他抬頭一看,牆上一塊牌子用中英文寫著:“請勿吸煙!nosmoking!"這位煙民說:“真是奇怪,軌點不是賣香煙嗎?為什麼不准抽煙?”女售貨員笑著說:“先生說得很好。本店也賣香皂、浴布,可沒有一個顧客要求在這兒洗澡呀!”售貨員小姐這樣有禮貌,這位煙民還能說什麼呢?hônCóôngchốnvềnhàtronggiờlàmviệc,nhìnthấygiámđốcđanghônnhauvớivợmình,ôngtathầmnghĩ:"maymàlãogiámđốckhôngnhìnthấymình",rồichạyhoảnghốt.一個傢伙在上班時間偷跑回家看到他經理和自己的老婆在親嘴,這個傢伙想"幸好,經理沒有看見我",然後倉惶的跑掉了。。。